LĨNH VỰC ĐỘ DÀI
Hiệu chuẩn,Hiệu chuẩn kiểm định thiết bị.
I LĨNH VỰC HIỆU CHUẨN
TT | TÊN PHƯƠNG TIỆN ĐO | PHẠM VI ĐO | CẤP CHÍNH XÁC | TÊN DỊCH VỤ |
1 | Thước cặp | Đến 600 mm | Đến 0,01 mm | Hiệu chuẩn |
2 | Thước pan me | Đến 100 mm | Đến 0,0001 mm | Hiệu chuẩn |
3 | Pin gauge | Đến 25 mm | Đến 0,001 mm | Hiệu chuẩn |
4 | Đồng hồ so | Đến 100 mm | Đến 0,001 mm | Hiệu chuẩn |
5 | Dưỡng đo khe hở | Đến 10 mm | Đến 0,001 mm | Hiệu chuẩn |
6 | Máy phóng hình | Đến 800 mm | Đến 0,001 mm | Hiệu chuẩn |
7 | Máy đo tọa độ hai chiều | Đến 800 mm | Đến 0,001 mm | Hiệu chuẩn |
8 | Máy đo tọa độ ba chiều | Đến 800 mm | Đến 0,001 mm | Hiệu chuẩn |
9 | Thước đo độ cao | Đến 600 mm | Đến 0,001 mm | Hiệu chuẩn |
10 | … |
|
|
|
II CHUẨN CHÍNH SỬ DỤNG
- Bộ block gauge
Dải đo : 50 – 500 mm
Cấp chính xác : Cấp 0
Liên kết chuẩn : Chuẩn được liên kết đến chuẩn đo lường của viện đo lường Việt Nam (VMI)
- Bộ block gauge
Dải đo : 2,5 – 25 mm
Cấp chính xác : Cấp 0
Liên kết chuẩn : Chuẩn được liên kết đến chuẩn đo lường của viện đo lường Việt Nam (VMI)
- Pan me siêu cấp
Dải đo : 0 – 25 mm
Cấp chính xác : U = 0,4μm (k=2, P~95%)
Liên kết chuẩn : Chuẩn được liên kết đến chuẩn đo lường của TT đo lường Quân đội
- Thước kính chuẩn
Dải đo : 0- 400 mm
Cấp chính xác : 0,5μm
Liên kết chuẩn : Chuẩn được liên kết đến chuẩn đo lường của viện đo lường Việt Nam (VMI)