LĨNH VỰC NHIỆT
I. Khả năng kiểm định phương tiện đo
TT | Tên phương tiện đo | Phạm vi đo | Cấp/ độ chính xác |
1. | Nhiệt kế thuỷ tinh chất lỏng | (-40 ~ 420) oC | ± 0,3 oC |
2. | Nhiệt kế thuỷ tinh thuỷ ngân có cơ cấu cực đại | (35 ~ 42) oC | + 0,1 oC - 0,15 oC |
3. | Nhiệt kế y học điện tử tiếp xúc có cơ cấu cực đại | (35 ~ 42) oC | ± 0,15 oC |
4. | Phương tiện đo độ ẩm hạt nông sản | (6 ~ 30) % | 1; 2 |
5. | Tỷ trọng kế | (600 ~ 2 000) kg/m3 | ± 0,5 kg/m3 |
6. | Phương tiện đo pH | Độ pH: (0 ~ 14) | ± 0,01 |
7. | Phương tiện đo độ dẫn điện | (0 ~ 500) mS/cm | ± 0,5 % |
8. | Phương tiện đo độ đục | (0 ~ 4 000) NTU | ± 5 % |
9. | Phương tiện đo nồng độ ô xy hoà tan | (0 ~ 20) mg/l | ± 6 % |
II. Khả năng hiệu chuẩn phương tiện đo
TT | Tên phương tiện đo | Phạm vi đo | Khả năng đo và hiệu chuẩn |
1. | Nhiệt kế thủy tinh chất lỏng | (-40 ~ 140) oC | 0,15 oC |
(140 ~ 420) oC | 0,30 oC | ||
2. | Nhiệt kế chỉ thị hiện số và tương tự | (-40 ~ 140) oC | 0,10 oC |
(140 ~ 420) oC | 0,30 oC | ||
(420 ~ 650) oC | 0,45 oC | ||
(650 ~ 1 200) oC | 4,00 oC | ||
3. | Nhiệt kế điện trở Platin công nghiệp | (-40 ~ 140) oC | 0,15 oC |
(140 ~ 420) oC | 0,30 oC | ||
(420 ~ 650) oC | 0,45 oC | ||
4. | Tủ ấm, tủ sấy, tủ BOD, tủ nhiệt | (-40 ~ 0) oC | 1,50 oC |
(0 ~ 70) oC | 0,40 oC | ||
(70 ~ 150) oC | 0,70 oC | ||
(150 ~ 300) oC | 0,90 oC | ||
5. | Lò hiệu chuẩn nhiệt kiểu khô | (-40 ~ 140) oC | 0,10 oC |
(140 ~ 650) oC | 0,30 oC | ||
(650 ~ 1 200) oC | 1,00 oC | ||
6. | Bộ chuyển đổi đo nhiệt độ | (-40 ~ 140) oC | 0,25 oC |
(140 ~ 420) oC | 0,35 oC | ||
(420 ~ 650) oC | 0,47 oC | ||
(650 ~ 1 200) oC | 4,00 oC | ||
7. | Bộ chỉ thị nhiệt độ hiện số và tương tự | (-200 ~ 700) oC đối với RTD | 0,10 oC |
(-200 ~ 1 600) oC đối với TC | 0,33 oC | ||
8. | Cặp nhiệt điện công nghiệp | (-40 ~ 140) oC | 0,20 oC |
(140 ~ 420) oC | 0,45 oC | ||
(420 ~ 650) oC | 0,50 oC | ||
(650 ~ 1 200) oC | 3,30 oC | ||
9. | Nhiệt kế bức xạ công nghiệp | (50 ~ 1 200) oC | 0,5 oC |
10. | Nhiệt ẩm kế | Nhiệt độ: (5 ~ 85) oC Độ ẩm: (10 ~ 95) %RH | ± 0,2 oC ± 0.5 % |
11. | Phương tiện đo pH | (0 ~ 14) | 0,01 |
12. | Phương tiện đo độ dẫn điện | 1 mS/cm ~ 200 mS/cm | 0,2 % |
13. | Phương tiện đo độ nhớt động lực học | (0 ~ 100 000) mPa.s | 0,5 % |
14. | Khúc xạ kế đo hàm lượng đường, muối | Chỉ tiêu đường: (0 ~ 50) % | 0,05 % |
Chỉ tiêu muối: (0 ~ 30) % | 0,05 % | ||
15. | Tỷ trọng kế | (600 ~ 2 000) kg/m3 | 0,0001 kg/m3 |
16. | Phương tiện đo độ đục | (0 ~ 4 000) NTU | 5 % |
17. | Phương tiện đo độ ẩm hạt thóc, gạo, ngô và cà phê | (5 ~ 30) % | 0,2 % |
18. | Phương tiện đo hàm lượng ôxy hòa tan | (0 ~ 20) mg/L | 2 % |
19. | Nhớt kế mao quản thủy tinh | (0,002 ~ 20) mm2/s2 | 0,2 % |
20. | Phương tiện đo tổng chất rắn hòa tan | (0 ~ 20 000) mg/L | 0,5 % |
21. | Máy đo hàm lượng Clorin | (0 ~ 5) mg/L | 0,01 mg/L |
22. | Quang phổ tử ngoại khả kiến | (200 ~ 900) nm | ± 0,5 nm ± 0,01 A |
23. | Quang phổ hấp thụ nguyên tử AAS | As, Pb, Cu, Zn, Fe, Hg, Cr(VI), Na, K, Ca,... | ± 0,1 mg/L |
24. | Sắc ký lỏng hiệu năng cao HPLC | Các máy sắc ký lỏng có áp suất hoạt động ≥ 400 bar | |
25. | Sắc ký khí GC | Các máy sắc ký khí có khả năng điều khiển khí bằng điện tử. | |
26. | Máy đo độ ồn | (35 ~ 130) dB | ± 0,5 dB |